Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đứng đắn


[đứng đắn]
serious; correct
anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn
though still quite young, he is very serious
cư xử đứng đắn với người yêu của mình
to go steady with one's sweetheart



Serious, serious-minded
Anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn Thought still quitr young, he is very serious-minded

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.